1/1
Máy thổi lá

Máy thổi là HUSQVARNA 580BTS

 
 
 
40 N
Lực thổi tối đa
11,8 kg
Cân nặng
 
 
 
 
 
 
 
 
Có những mục nào bên trong
Máy thổi là HUSQVARNA 580BTS - 966 62 96‑01

Included

  • Loại ống thổi OEM
    Tròn
  • Dây đeo OEM
    Tích hợp

Not included

  • Bộ phận hút OEM

580BTS

Husqvarna 580BTS là máy thổi đeo lưng bán chuyên mạnh mẽ nhất, được thiết kế cho các công việc đòi hỏi sự khắt khe. Thiết kế quạt hiệu quả cùng với động cơ X-Torq® mạnh mẽ tạo ra lưu lượng gió lớn và tốc độ không khí cao. Bộ lọc không khí cấp thương mại cho thời gian hoạt động lâu dài và không gặp sự cố khi sử dụng. Dây nịt có dây đeo vai rộng.
Các tính năng
Thông số kỹ thuật
So sánh thông số kỹ thuật và tính năng với các sản phẩm Husqvarna tương tự.
So sánh

All ex US50, CAN

Mã vật phẩm: 966 62 96‑01

Thiết bị
All ex US50, CAN
Mã vật phẩm: 966 62 96‑01
Loại ống thổi OEMTròn
Dây đeo OEMTích hợp
Bộ phận hút OEMNo
Phát thải
Exhaust emissions (CO₂ EU V)1
695 g/kWh
Động cơ
Dung tích xi lanh75,6 cm³
Công suất2
3,3 kW
Dung tích bình nhiên liệu2,6 l
Mức tiêu thụ nhiên liệu (g/KWh)440 g/kWh
Công suất tối đa7.200 rpm
Tốc độ chạy không tải2.000 rpm
Công suất
Luồng khí thổi trong máy29 m³/phút
Luồng khí thổi trong26 m³/phút
Tốc độ khí (Ống dẹt)93 m/giây
Tốc độ khí (Ống tròn)92 m/giây
Lực thổi tối đa40 N
Tốc độ gió92 m/giây
Kích thước
Cân nặng11,8 kg
Âm thanh và tiếng ồn
Cường độ ồn tác động vào tai người sử dụng100 dB(A)
Độ ồn111 dB(A)
Mức độ tiếng ồn cho phép, LWA112 dB(A)
Rung
Mức rung tác động lên tay cầm (ahv , eq)1,6 m/s²
Hỗ trợ chủ sở hữu
Bạn có thể tìm thấy sổ tay hướng dẫn, cẩm nang, phụ tùng thay thế, hướng dẫn, và thông tin liên quan cho 580BTS trong phần hỗ trợ sản phẩm.
Hỗ trợ sản phẩm cho 580BTS
Disclaimer:
  • 1Exhaust emissions (CO₂ EU V): Kết quả đo CO2 này là từ việc thử nghiệm trên một chu kỳ kiểm tra cố định dưới điều kiện phòng thí nghiệm a(n) (chính) đại diện động cơ của loại động cơ (dòng động cơ) và sẽ không ngụ ý hoặc rõ ràng bảo đảm hiệu suất của động cơ cụ thể.
  • 2Công suất: Định mức công suất hiệu dụng theo ISO 8893, ở RPM quy định