1/1
21 N
Lực thổi tối đa
10,21 kg
Cân nặng
Có những mục nào bên trong
Có những mục nào bên trong
Máy thổi lá HUSQVARNA 350BT - 965 87 75‑01
Included
- Loại ống thổi OEMTròn
- Dây đeo OEMTích hợp
Not included
- Bộ phận hút OEM
350BT
Máy thổi lá 350BT là loại máy dùng cho mục đích thương mại với công suất phổ biến 50 cc thuộc dòng máy tầm trung có động cơ X-TORQ khỏe, thiết kế mới, có bao gồm bộ phận kiểm soát khí thải E-TECH II. Việc khai thác và điều khiển được thiết kế nhằm tiết kiệm sức lao động nhưng vẫn đạt công suất cao và dễ sử dụng.
Các tính năng
Các tính năng
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
So sánh thông số kỹ thuật và tính năng với các sản phẩm Husqvarna tương tự.
So sánhAll ex US50, CAN Mã vật phẩm: 965 87 75‑01 | |
---|---|
Thiết bị | All ex US50, CAN Mã vật phẩm: 965 87 75‑01 |
Loại ống thổi OEM | Tròn |
Dây đeo OEM | Tích hợp |
Bộ phận hút OEM | No |
Phát thải | |
Exhaust emissions (CO₂ EU V)1 | 794 g/kWh |
Động cơ | |
Dung tích xi lanh | 50,2 cm³ |
Công suất2 | 1,6 kW |
Dung tích bình nhiên liệu | 1,25 l |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (g/KWh) | 455 g/kWh |
Công suất tối đa | 7.500 rpm |
Tốc độ chạy không tải | 2.200 rpm |
Công suất | |
Luồng khí thổi trong máy | 19,6 m³/phút |
Luồng khí thổi trong | 14 m³/phút |
Tốc độ khí (Ống tròn) | 80,47 m/giây |
Lực thổi tối đa | 21 N |
Tốc độ gió | 80,47 m/giây |
Kích thước | |
Cân nặng | 10,21 kg |
Âm thanh và tiếng ồn | |
Cường độ ồn tác động vào tai người sử dụng | 94 dB(A) |
Độ ồn | 104 dB(A) |
Mức độ tiếng ồn cho phép, LWA | 104 dB(A) |
Rung | |
Mức rung tác động lên tay cầm (ahv , eq) | 2,2 m/s² |
Hỗ trợ chủ sở hữu
Hỗ trợ chủ sở hữu
Bạn có thể tìm thấy sổ tay hướng dẫn, cẩm nang, phụ tùng thay thế, hướng dẫn, và thông tin liên quan cho 350BT trong phần hỗ trợ sản phẩm.
Hỗ trợ sản phẩm cho 350BTDisclaimer:
- 1Exhaust emissions (CO₂ EU V): Kết quả đo CO2 này là từ việc thử nghiệm trên một chu kỳ kiểm tra cố định dưới điều kiện phòng thí nghiệm a(n) (chính) đại diện động cơ của loại động cơ (dòng động cơ) và sẽ không ngụ ý hoặc rõ ràng bảo đảm hiệu suất của động cơ cụ thể.
- 2Công suất: Định mức công suất hiệu dụng theo ISO 8893, ở RPM quy định