1/4
Cưa xích

Máy cưa xích HUSQVARNA 390 XP®

 
 
 
88 cm³
Dung tích xi lanh
4,8 kW
Công suất1
21,4 m/giây
Tốc độ xích ở công suất tối đa
 
 
 
 
 
 
 
 
Có những mục nào bên trong
Máy cưa xích HUSQVARNA 390 XP® - 965 06 08‑24
Included
  • loại lam (dài)
    Đầu cứng
  • Đầu nhọn
    Được hàn
  • Kiểu xích
    H64
  • Bar length
    24 in

Professional 88cc chainsaw equipped for sawing with longer bars

Cực khỏe là thế hệ mới nhất của cưa công suất lớn. Hoạt động và độ giảm rung được thiết kế cho các hoạt động cưa yêu cầu lưỡi cưa dài. Mặc dù kích thước và công suất lớn nhưng chiếc cưa này được thiết kế để giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái và tiện lợi khi làm việc. Hệ thống khởi động thông minh và chế hòa khí có giảm rung cao su ở phía trên giúp máy hoạt động êm và kéo dài thời gian sử dụng. Được trang bị đầu nối đặc biệt để sử dụng với các loại lam dài (rãnh 404).

Các tính năng

Thông số kỹ thuật

So sánh thông số kỹ thuật và tính năng với các sản phẩm Husqvarna tương tự.
So sánh

24" HN .404" 1,6 mm H64

Mã vật phẩm: 965 06 08‑24

Động cơ
24" HN .404" 1,6 mm H64
Mã vật phẩm: 965 06 08‑24

Tốc độ xích ở công suất tối đa

21,4 m/giây

Dung tích xi lanh

88 cm³

Công suất

1
4,8 kW
Thiết bị

Chiều dài lưỡi cưa được khuyên dùng, tối thiểu-tối đa Shortest

45 cm

Bước răng

.404"

Chiều dài lưỡi cưa được khuyên dùng, tối thiểu-tối đa Longest

70 cm

Kiểu xích

H64

Chiều dài lưỡi cắt

60 cm

Bar length

24 in
Kích thước

Trọng lượng (không bao gồm lưỡi cắt)

7,3 kg
Âm thanh và tiếng ồn

Cường độ ồn tác động vào tai người sử dụng

107 dB(A)

Mức độ tiếng ồn cho phép, LWA

119 dB(A)
Rung

Mức rung tác động lên (ahv , eq) tay cầm trước / sau

7,5 m/s²

Mức rung tác động lên (ahv , eq) tay cầm trước / sau

6,5 m/s²

Hỗ trợ chủ sở hữu

Bạn có thể tìm thấy sổ tay hướng dẫn, cẩm nang, phụ tùng thay thế, hướng dẫn, và thông tin liên quan cho 390 XP® trong phần hỗ trợ sản phẩm.
Hỗ trợ sản phẩm cho 390 XP®
Disclaimer:
  • 1Công suất: Định mức công suất hiệu dụng theo ISO 7293, ở RPM quy định